Skip Ribbon Commands
Skip to main content

TRA CỨU DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

STTTên thủ tụcLĩnh vực
1Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớnTài nguyên nước
2Cấp giấy phép khai thác nước biểnTài nguyên nước
3Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
4Cấp giấy phép khai thác nước mặn DemoTài nguyên nước
5Cấp giấy phép khai thác nước mặtTài nguyên nước
6Cấp giấy phép thăm dò nước 1905Tài nguyên nước
7Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
8Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất NEW Tài nguyên nước
9Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớnTài nguyên nước
10Cấp lại giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)Tài nguyên nước
11Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nướcTài nguyên nước
12Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nướcTài nguyên nước
13Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp Trung ương)Tài nguyên nước
14Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớnTài nguyên nước
15Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước biểnTài nguyên nước
16Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
17Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặtTài nguyên nước
18Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m3/ngày đêm trở lênTài nguyên nước
19Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nướcTài nguyên nước
20Thẩm định phương án điều chỉnh quy trình vận hành liên hồ chứaTài nguyên nước